Các văn bản trình tại kỳ họp
|
Tập tin
|
Báo cáo thẩm tra
|
1. Các báo cáo của UBND tỉnh
|
1.1. Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2022
|
- BC200
|
- BC95
- BC65
- BC101
|
1.2. Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm 2022 và phương hướng nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước 6 tháng cuối năm 2022
|
- BC191
- Phụ lục
|
- BC91
|
1.3. Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng 6 tháng đầu năm 2022 và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2022
|
- BC166
|
- BC98
|
1.4. Báo cáo về tình hình thực hiện Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo Nghị quyết số 223/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
- BC176
- Phu luc
|
- BC76
|
1.5. Báo cáo tình hình sử dụng dự phòng ngân sách cấp tỉnh 6 tháng đầu năm 2022
|
- BC192
- Phụ lục
|
- BC53
|
1.6. Báo cáo công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật 6 tháng đầu năm 2022 và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2022
|
- BC193
|
- BC100
|
1.7. Báo cáo công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo 6 tháng đầu năm 2022 và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2022
|
- BC167
|
- BC99
|
2. Các tờ trình đề nghị ban hành nghị quyết và dự thảo nghị quyết
|
2.1. Tờ trình đề nghị ban hành Nghị quyết về việc thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2022
|
- TTr115
- DTNQ
|
- BC96
- BC66
- BC102
|
2.2. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 37/NQHĐND ngày 09/12/2021 và khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 37/NQHĐND về thông qua Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
|
- TTr100
- DTNQ
- Phụ lục
|
- BC87
|
2.3. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 38/NQ-HĐND và Điều 1 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 38/NQ-HĐND về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
|
- TTr101
- DTNQ
|
- BC88
|
2.4. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về sửa đổi, bổ sung Điều 1, Nghị quyết số 283/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long đối với “Dự án Cầu và đường đến trung tâm xã Thành Trung, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long”.
|
- TTr94
- DTNQ
|
- BC82
|
2.5. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 282/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với “Dự án Cầu và Đường đến Trung tâm xã Nhơn Bình, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long”
|
- TTr92
- DTNQ
|
- BC80
|
2.6. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về sửa đổi, bổ sung Điều 1, Nghị quyết số 297/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long đối với “Dự án Đê bao sông Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2)”
|
- TTr90
- DTNQ
|
- BC79
|
2.7. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 15/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long đối với “Dự án Hệ thống thủy lợi các xã: Song Phú, Phú Lộc, Hậu Lộc, Hòa Lộc, Mỹ Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long”
|
- TTr93
- DTNQ
|
- BC81
|
2.8. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về sửa đổi, bổ sung Điều 1, Nghị quyết số 296/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long đối với “Dự án Đê bao dọc sông Hậu tỉnh Vĩnh Long”
|
- TTr96
- DTNQ
|
- BC83
|
2.9. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 31/5/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Long đối với “Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Kênh Hai Quý, khu vực phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long”
|
- TTr91
- DTNQ
|
- BC84
|
2.10. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về sửa đổi, bổ sung phụ lục số 16 ban hành kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long đối với “Dự án Đầu tư hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực thị xã Bình Minh - Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long”
|
- TTr95
- DTNQ
|
- BC85
|
2.11. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 sang năm 2022 nguồn ngân sách tỉnh
|
- TTr89
- DTNQ
- Phụ lục
|
- BC86
|
2.12. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch tuyến đường ĐT909B thuộc Quy hoạch phát triển mạng lưới giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
- TTr72
- DTNQ
|
- BC75
|
2.13. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết số 278/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2021; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2021
|
- TTr109
- DTNQ
|
- BC73
|
2.14. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; vay ngân sách địa phương; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020
|
- TTr84
- DTNQ
|
- BC78
|
2.15. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 42/NQ-HĐNDngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
- TTr76
- DTNQ
- TTr126
- DTNQ
|
- BC77
|
2.16. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực hiện công trình, dự án
|
- TTr77
- DTNQ
- TTr127
- DTNQ
|
- BC74
|
2.17. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
- TTr129
- DTNQ
|
- BC112
|
2.18. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết quy định mức hỗ trợ đăng ký bảo hộ đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp và nhãn hiệu; đăng ký bảo hộ, công nhận giống cây trồng mới đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
- TTr105
- DTNQ
|
- BC94
|
2.19. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết ban hành Quy định nội dung được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoặc hỗ trợ một phần kinh phí và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện nhiệm vụ phát triển sản xuất giống trong chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
- TTr107
- DTNQ
|
- BC93
|
2.20. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết ban hành Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
- TTr104
- DTNQ
|
- BC62
|
2.21. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2022 - 2023
|
- TTr98
- DTNQ
|
- BC61
|
2.22. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết quy định nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
- TTr108
- DTNQ
|
- BC63
|
2.23. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết quy định nội dung và mức chi cho Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
- TTr106
- DTNQ
|
- BC64
|
2.24. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về việc quy định nội dung chi và mức chi cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
- TTr103
- DTNQ
- TTr134
- DTNQ
|
- BC59
|
2.25. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và đối tượng khó khăn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
- TTr97
- DTNQ
|
- BC58
|
2.26. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết quy định mức kinh phí duy trì các hoạt động nghiệp vụ và phục vụ nhiệm vụ chính trị của Trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp xã; Nhà Văn hóa - Khu thể thao ấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
- TTr125
- DTNQ
|
- BC67
|
2.27. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 cho đối tượng không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
- TTr70
- DTNQ
|
- BC60
|
2.28. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã loại I; mức phụ cấp, trợ cấp đối với Ấp đội trưởng và lực lượng dân quân
|
- TTr87
- DTNQ
|
- BC103
|
2.29. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết quy định mức hỗ trợ thôi việc đối với Công an viên xã, thị trấn bán chuyên trách chưa đủ 15 năm công tác
|
- TTr117
- DTNQ
|
- BC104
|
2.30. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 16/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
- TTr102
- DTNQ
|
- BC105
|
2.31. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 16/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ từ ngân sách địa phương đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
- TTr116
- DTNQ
|
- BC106
|
2.32. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025
|
- TTr120
- DTNQ
|
- BC89
|
2.33. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022
|
- TTr121
- DTNQ
|
- BC90
|
3. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Vĩnh Long
|
Thông báo tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử tri và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Vĩnh Long tham gia xây dựng chính quyền 6 tháng đầu năm 2022
|
- TB61
|
|
4. Báo cáo của các ngành pháp luật và Cục Thi hành án dân sự tỉnh Vĩnh Long
|
4.1. Báo cáo kết quả công tác 6 tháng đầu năm 2022 và phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2022 của Tòa án nhân dân tỉnh
|
- BC63
|
- BC55
|
4.2. Báo cáo kết quả công tác 6 tháng đầu năm 2022 và phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2022 của Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
|
- BC188
|
- BC54
|
4.3. Báo cáo kết quả công tác 6 tháng đầu năm 2022 và phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2022 của Cục Thi hành án dân sự tỉnh
|
- BC345
|
- BC56
|
5. Các báo cáo, tờ trình của Thường trực HĐND tỉnh
|
5.1. Báo cáo kết quả hoạt động 6 tháng đầu năm 2022, chương trình hoạt động 6 tháng cuối năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- BC110
|
|
5.2. Báo cáo kết quả thực hiện chương trình giám sát năm 2021 của HĐND tỉnh
|
- BC50
|
|
5.3. Báo cáo tình hình hoạt động 6 tháng đầu năm 2022, chương trình hoạt động 6 tháng cuối năm 2022 của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- BC70
- BC57
- BC97
|
|
5.4. Báo cáo các nội dung Thường trực Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận giải quyết giữa hai kỳ họp
|
- BC111
|
|
5.5. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về Chương trình giám sát của HĐND tỉnh Vĩnh Long năm 2023
|
- TTr06
- DTNQ
|
- BC108
|
5.6. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Vĩnh Long
|
- TTr05
- DTNQ
|
- BC92
|
5.7. Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
- TTr04
- DTNQ
|
- BC109
|