Stt
|
Các văn bản trình tại kỳ họp
|
Tập tin
|
Báo cáo thẩm tra
|
1.
|
Các Báo cáo của UBND tỉnh
|
1.1.
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 và Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025
|
- BC544
- Phụ lục
|
- BC230
- BC254
- BC238
|
1.2.
|
Báo cáo về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2024 của tỉnh Vĩnh Long
|
- BC546
|
- BC221
|
1.3.
|
Báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm chống lãng phí năm 2024 và phương hướng nhiệm vụ năm 2025 trên địa bàn tỉnh
|
- BC512
- Phụ lục
|
- BC247
|
1.4.
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 và phương hướng, nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025; kế hoạch tài chính NSNN 03 năm 2025-2027
|
- BC542
- Phụ lục
|
- BC233
|
1.5.
|
Báo cáo tình hình sử dụng dự phòng ngân sách cấp tỉnh 2024
|
- BC543
- Phụ lục
|
- BC234
|
1.6.
|
Báo cáo tài chính nhà nước tỉnh Vĩnh Long năm 2023
|
- BC513
- Phụ lục1
- Phụ lục2
- Phụ lục3
- Phụ lục4
- Phụ lục5
- Phụ lục6
|
- BC235
|
1.7.
|
Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng, tiêu cực năm 2024 trên địa bàn tỉnh
|
- BC523
|
- BC236
|
1.8.
|
Báo cáo về tình hình thực hiện quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo Nghị quyết số 223/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
- BC493
- Phụ lục
|
- BC220
|
1.9.
|
Báo cáo công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo năm 2024 trên địa bàn tỉnh
|
- BC522
|
- BC237
|
1.10.
|
Báo cáo công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật năm 2024 (MẬT)
|
- BC322
|
- BC18
|
1.11.
|
Báo cáo công tác phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024
|
- BC537
- Phụ lục
|
- BC255
|
1.12.
|
Báo cáo kết quả giải quyết các ý kiến, kiến nghị của cử tri các kỳ họp trước
|
- BC528
- Phụ lục1
- Phụ lục2
|
- BC232
- BC256
- BC241
|
1.13.
|
Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 15/6/2023 của HĐND tỉnh trong năm 2024
|
- BC527
|
- BC225
|
2.
|
Các Tờ trình và dự thảo Nghị quyết do UBND tỉnh trình
|
|
Văn bản cá biệt
|
2.1.
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2025
|
- TTr246
- DTNQ
|
- BC231
- BC253
- BC239
|
2.2.
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024
|
- TTr256
- DTNQ
- Phụ lục
|
- BC219
|
2.3.
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 từ nguồn ngân sách tỉnh
|
- TTr257
- DTNQ
- Phụ lục
|
- BC226
|
2.4.
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
- TTr253
- DTNQ
- Phụ lục
|
- BC227
|
2.5.
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án nhóm B và trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
|
|
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Hệ thống thủy lợi ngăn mặn, giữ ngọt xã Thanh Bình và xã Quới Thiện, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long tại Nghị quyết số 266/NQ-HĐND ngày 15/9/2020 và Nghị quyết số 291/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
- TTr238
- DTNQ
|
- BC229 |
2.6.
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025
|
- TTr252
- DTNQ
- Phụ lục
|
- BC228
|
2.7.
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết phân bổ dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
- TTr254
- DTNQ
- Phụ lục
|
- BC224
|
2.8.
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết thống nhất kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2026-2030
|
- TTr258
- DTNQ
- Phụ lục
|
- BC223
|
2.9.
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; vay ngân sách địa phương; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023
|
- TTr243
- DTNQ
- Phụ lục
|
- BC257
|
2.10.
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 141/NQ-HĐND, ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2024; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2024
|
- TTr249
- DTNQ
- Phụ luc 1
- Phụ lục 3
- Phụ lục 4
- Phụ lục 5
|
- BC260
|
2.11.
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2025; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2025
|
- TTr244
- DTNQ
- Phụ lục
|
- BC261
|
2.12.
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về việc điều chỉnh dự toán chi thường xuyên nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu đã giao cho các đơn vị thực hiện nhưng chưa giải ngân hết trong năm 2023 đã được chuyển nguồn sang năm 2024 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số, điều chỉnh theo Nghị quyết số 111/2024/QH15 ngày 18/01/2024 của Quốc hội
|
- TTr239
- DTNQ
- Phụ lục
|
- BC262
|
2.13.
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh
|
- TTr261
- DTNQ
- Phụ lục
|
- BC271
|
2.14
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh để thực hiện công trình, dự án
|
- TTr262
- DTNQ
- Phụ lục
|
- BC270
|
2.15 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết thông qua Đề án “Đề nghị công nhận thị trấn Vũng Liêm mở rộng, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long đạt tiêu chí đô thị loại IV” |
- TTr228
- DTNQ
|
- BC267 |
2.16 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết thông qua “Quy chế quản lý kiến trúc đô thị thị trấn Tân Quới, huyện Bình Tân” |
- TTr247
- DTNQ
|
- BC269 |
2.17 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết thông qua quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh |
- TTr227
- DTNQ
|
- BC268 |
2.18 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về việc bổ sung vốn ngân sách tỉnh trong kế hoạch trung hạn 2021-2025 thực hiện dự án đầu tư xây dựng cầu Đình Khao nối hai tỉnh Vĩnh Long và Bến Tre theo phương thức đối tác công tư |
- TTr255
- DTNQ
- Phụ lục
|
- BC222 |
2.19 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết quyết định giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập; quyết định số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện; chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP của Chính phủ và biên chế Hội của tỉnh Vĩnh Long năm 2025 |
- TTr237
- DTNQ
- Phụ lục
|
- BC249 |
2.20 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết miễn nhiệm chức danh Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long, khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026 (đối với ông Nguyễn Văn Tùng) |
- TTr156
- DTNQ
|
- BC243 |
2.21 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết miễn nhiệm chức danh Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long, khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026 (đối với ông Trương Thành Dãnh) |
- TTr202
- DTNQ
|
- BC245 |
2.22 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết miễn nhiệm chức danh Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long, khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026 (đối với ông Trần Văn Khái)
|
- TTr223
- DTNQ
|
- BC244
|
|
Văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
2.23
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết Quy định các tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
- TTr248
- DTNQ
|
- BC266
|
2.24
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Long
|
- TTr242
- DTNQ
|
- BC265
|
2.25
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết Quy định thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ thuộc dự toán mua sắm trong phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Long
|
- TTr245
- DTNQ
|
- BC264
|
2.26
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết Sửa đổi Phụ lục tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh kèm theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
- TTr229
- DTNQ
|
- BC263
|
2.27
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết Quy định mức hỗ trợ cho người không thuộc trường hợp hưởng lương từ ngân sách nhưng được phân công trực tiếp giúp đỡ người sử dụng trái phép chất ma túy trong thời hạn quản lý trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
- TTr231
- DTNQ
|
- BC248
|
2.28
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở
|
- TTr240
- DTNQ
|
- BC242
|
2.29
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết Quy định chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với hộ mới thoát nghèo, hộ gia đình người có công với cách mạng có mức sống trung bình; hỗ trợ tiếp cận nguồn nước sinh hoạt đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình người có công với cách mạng có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2024 - 2025
|
- TTr150
- DTNQ
|
- BC217
|
2.30
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ đối với trẻ em trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
- TTr151
- DTNQ
|
- BC218
|
3.
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Vĩnh Long
|
3.1.
|
Báo báo tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử tri trước Kỳ họp thứ 9
|
- BC34
|
|
3.2.
|
Thông báo Mặt trận tham gia xây dựng chính quyền năm 2024
|
- TB09
|
|
4.
|
Báo cáo của các ngành pháp luật và Cục Thi hành án dân sự tỉnh
|
4.1.
|
Báo cáo kết quả công tác năm 2024 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2025 của Tòa án nhân dân tỉnh
|
- BC162
|
- BC215
|
4.2.
|
Báo cáo kết quả công tác năm 2024 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2025 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
|
- BC471
|
- BC214
|
4.3.
|
Báo cáo kết quả công tác năm 2024 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2025 của Cục Thi hành án dân sự tỉnh
|
- BC841
|
- BC216
|
5.
|
Các Báo cáo, Tờ trình của Thường trực HĐND tỉnh
|
5.1.
|
Báo cáo tình hình hoạt động năm 2024 và chương trình hoạt động năm 2025 của Thường trực HĐND tỉnh
|
- BC212
|
|
5.2.
|
Báo cáo tình hình hoạt động năm 2024 và chương trình hoạt động năm 2025 của các Ban HĐND tỉnh
|
- BC202
- BC203
- BC204
|
|
5.3.
|
Báo cáo các nội dung Thường trực HĐND và UBND tỉnh thỏa thuận giải quyết giữa hai kỳ họp
|
- BC213
|
|
5.4.
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp HĐND tỉnh trong năm 2025
|
- TTr05
- DTNQ
|
- BC240
|
5.5
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng phần mềm phòng họp không giấy của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
- TTr08 và DTNQ
|
- BC252
|
5.6 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu HĐND tỉnh - Huỳnh Văn Chương |
TTr07
- DTNQ
|
- BC246 |